1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
2 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
3 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Cấp xã |
4 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
5 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
6 |
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
7 |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
8 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Hòa giải ở cơ sở. |
Cấp xã |
9 |
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực |
Cấp xã |
10 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Cấp xã |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Cấp xã |
12 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Cấp xã |
13 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực |
Cấp xã |
14 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao |
Cấp xã |
15 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở. |
Cấp xã |
16 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Hòa giải ở cơ sở. |
Cấp xã |
17 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Hòa giải ở cơ sở. |
Cấp xã |
18 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
19 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở. |
Cấp xã |
20 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
21 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Hòa giải ở cơ sở. |
Cấp xã |
22 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
23 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
24 |
Thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
25 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
26 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
29 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
30 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
31 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
32 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
33 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
34 |
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
35 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
36 |
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
37 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
38 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
39 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
40 |
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
41 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
42 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
43 |
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
44 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
45 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
46 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
47 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
48 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
49 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
50 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
51 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
52 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
53 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
54 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
55 |
Trợ giúp khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
56 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
57 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
58 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
59 |
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
60 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Cấp xã |
61 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Cấp xã |
62 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
liên thông |
Cấp xã |
63 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
liên thông |
Cấp xã |
64 |
Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
liên thông |
Cấp xã |
65 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cấp xã |
66 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa |
Cấp xã |
67 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Đường thủy nội địa |
Cấp xã |
68 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
|
Đường thủy nội địa |
Cấp xã |
69 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
|
Đường thủy nội địa |
Cấp xã |
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Đường thủy nội địa |
Cấp xã |
71 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa |
Cấp xã |
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Đường thủy nội địa |
Cấp xã |
73 |
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
Đường thủy nội địa |
Cấp xã |
74 |
Giải quyết tố cáo
|
Giải quyết tố cáo |
Cấp xã |
75 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Khiếu nại, tố cáo |
Cấp xã |
76 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
77 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Cấp xã |
78 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Cấp xã |
79 |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Cấp xã |
80 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Cấp xã |
81 |
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cấp xã |
82 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Cấp xã |
83 |
Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã
|
Đất đai |
Cấp xã |
84 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Cấp xã |
85 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường |
Cấp xã |
86 |
Xét tặng Danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
87 |
Xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở |
Cấp xã |
88 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Thư viện |
Cấp xã |
89 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi |
Cấp xã |
90 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi |
Cấp xã |
91 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi |
Cấp xã |
92 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Phòng, chống thiên tai |
Cấp xã |
93 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Phòng, chống thiên tai |
Cấp xã |
94 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Phòng, chống thiên tai |
Cấp xã |
95 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt |
Cấp xã |
96 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp xã |
97 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp xã |
98 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp xã |
99 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục Mầm non |
Cấp xã |
100 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo dục Tiểu học |
Cấp xã |
101 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Cấp xã |
102 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp xã |
103 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp xã |
104 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp xã |
105 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Cấp xã |
106 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Cấp xã |
107 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp xã |
108 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công |
Cấp xã |
109 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Cấp xã |
110 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Cấp xã |
111 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Cấp xã |
112 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Cấp xã |
113 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công |
Cấp xã |
114 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai |
Cấp xã |
115 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai |
Cấp xã |
116 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
117 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Cấp xã |
118 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai |
Cấp xã |
119 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai |
Cấp xã |
120 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai |
Cấp xã |
121 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
122 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
123 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Cấp xã |
124 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Cấp xã |
125 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai |
Cấp xã |
126 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai |
Cấp xã |
127 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Cấp xã |
128 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
129 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Cấp xã |
130 |
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Cấp xã |
131 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai |
Cấp xã |
132 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai |
Cấp xã |
133 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
|
Đất đai |
Cấp xã |
134 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công |
Cấp xã |
135 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công |
Cấp xã |
136 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Người có công |
Cấp xã |
137 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Người có công |
Cấp xã |
138 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp xã |
139 |
Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Cấp xã |
140 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Người có công |
Cấp xã |
141 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp xã |
142 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Người có công |
Cấp xã |
143 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
144 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
145 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
146 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo hiểm xã hội |
Cấp xã |
147 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
148 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
149 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
150 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
151 |
Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
152 |
Giám định vết thương còn sót
|
Người có công |
Cấp xã |
153 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người có công |
Cấp xã |
154 |
Đề nghị cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng do hư hỏng, mất mát hoặc sai sót
|
Thi đua, khen thưởng |
Cấp xã |
155 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp, chống mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Chính sách |
Cấp xã |
156 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hành tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội, đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Chính sách |
Cấp xã |
157 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Chính sách |
Cấp xã |
158 |
Đổi cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
159 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Cấp xã |
160 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người có công |
Cấp xã |
161 |
Thủ tục Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở
|
Đất đai |
Cấp xã |
162 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam để làm nhà ở
|
Đất đai |
Cấp xã |
163 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
164 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
165 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
|
Việc làm |
Cấp xã |
166 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
167 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
168 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
169 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
170 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
171 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Phòng, chống thiên tai |
Cấp xã |
172 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
173 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
174 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
175 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
176 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
177 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
178 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Cấp xã |
179 |
Giải quyết khiếu nại
|
Giải quyết khiếu nại |
Cấp xã |
180 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Người có công |
Cấp xã |
181 |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
Quản lý công sản |
Cấp xã |
182 |
Thuê tài sản thuộc quyền quản lý của cơ quan, đơn vị.
|
Quản lý công sản |
Cấp xã |
183 |
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp xã |
184 |
Bán tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp xã |
185 |
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
Quản lý công sản |
Cấp xã |
186 |
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp xã |
187 |
Thanh lý tài sản công.
|
Quản lý công sản |
Cấp xã |
188 |
Tiêu hủy tài sản công cấp xã
|
Quản lý công sản |
Cấp xã |
189 |
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Quản lý công sản |
Cấp xã |
190 |
Tiếp công dân cấp xã
|
Tiếp công dân |
Cấp xã |
191 |
Xử lý đơn
|
Xử lý đơn thư |
Cấp xã |
192 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Cấp xã |
193 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp xã |
194 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
Việc làm |
Cấp xã |
195 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Việc làm |
Cấp xã |
196 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Cấp xã |
197 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai |
Cấp xã |
198 |
Tiếp công dân cấp xã
|
Tiếp công dân |
Cấp xã |
199 |
Xử lý đơn
|
Xử lý đơn thư |
Cấp xã |
200 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
201 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công |
Cấp xã |
202 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp xã |
203 |
Tiếp công dân cấp xã
|
Tiếp công dân |
Cấp xã |
204 |
Xử lý đơn
|
Xử lý đơn thư |
Cấp xã |